Từ điển Thiều Chửu
瀛 - doanh
① Bể. ||② Doanh hoàn 瀛寰 thiên hạ, bốn bể muôn nước. ||③ Doanh châu 瀛洲 ngày xưa cho là chỗ tiên ở, nay ta gọi các gia quyến nhà người khác là doanh quyến 瀛眷 nghĩa là ca tụng như dòng dõi nhà tiên vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
瀛 - doanh
① (văn) Biển lớn; ② [Yíng] Doanh Châu (theo truyền thuyết là chỗ của tiên ở thời xưa); ③ [Yíng] (Họ) Doanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瀛 - doanh
Biển — Ao hồ lớn.


瀛洲 - doanh châu ||